Cả woman và women đều được dùng để chỉ phụ nữ. Woman là danh từ số ít còn women là danh từ số nhiều, do đó, chúng ta có a woman nhưng không bao giờ có a women.
Cách sử dụng WOMAN
A woman là danh từ số ít, dùng để chỉ một người phụ nữ trưởng thành.
Ví dụ:
- There were two men and a woman in the car. (Có hai người đàn ông và một phụ nữ trên xe.)
- He flatly denied ever having met the woman. (Anh ta thẳng thừng phủ nhận đã gặp người phụ nữ này.)
- She saw herself as a direct, no-nonsense modern woman. (Cô thấy mình là một người phụ nữ hiện đại bộc trực, không ồn ào.)
- I think he sees her as a frivolous young woman. (Tôi nghĩ anh ấy cho rằng cô ta là một người vô tích sự.)
- She was a very beautiful woman. (Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.)
- I was talking to a woman I met on the flight. (Tôi đã nói chuyện với người phụ nữ mình gặp trên máy bay.)
- He felt unworthy of being married to such an attractive woman. (Anh ấy cảm thấy không xứng đáng cưới một người phụ nữ hấp dẫn như vậy.)
- He is a tall man but his wife is a short woman. (Anh ấy thì cao còn vợ anh ấy lại thấp.)
Cách sử dụng WOMEN
Women là danh từ số nhiều bất quy tắc của Woman, dùng để chỉ nhiều hơn 1 người phụ nữ.
https://www.traditionrolex.com/44Ví dụ:
- Discrimination against women is not allowed. (Không được phân biệt đối xử với phụ nữ.)
- Women usually live longer than men. (Phụ nữ thường sống lâu hơn đàn ông.)
- Ross had always enjoyed the company of women. (Ross luôn tận hưởng thế giới của phụ nữ.)
- Many women earn less than their male colleagues. (Rất nhiều phụ nữ nhận lương ít hơn đồng nghiệp nam.)
- It is the custom in that country for women to marry young. (Phong tục của đất nước đó là phụ nữ phải cưới sớm.)
- The women in the market often bargain away for hours. (Phụ nữ thường trả giá hàng giờ trong chợ.)
- Women have become more assertive in the past decade. (Trong thập kỷ qua, phụ nữ đã trở nên quyết đoán hơn.)