Beside
Là giới từ, có nghĩa “ở bên cạnh” hoặc “bên cạnh”
He would like to take a photograph of us. Would you come and sit beside me?
(Anh ấy muốn chụp một bức ảnh của chúng tôi. Bạn có thể đến và ngồi bên cạnh tôi không?)
He would like to take a photograph of us. Would you come and sit beside me?
(Anh ấy muốn chụp một bức ảnh của chúng tôi. Bạn có thể đến và ngồi bên cạnh tôi không?)
Besides
Một giới từ hoặc một trạng từ liên kết, có nghĩa là “thêm vào” hoặc “cũng”
What other types of music do you like besides classical?
(Bạn có thích loại nhạc nào khác ngoài nhạc cổ điển?)
Trạng từ liên kết, chúng ta thường đặt dấu phẩy trước và sau besides khi viết
I don’t think going for a walk is a good idea. It’s quite cold, and, besides, it’s getting late and we don’t want to be out in the dark.
(Tôi không nghĩ rằng đi dạo là một ý kiến hay. Trời khá lạnh và ngoài ra, trời sắp muộn và chúng tôi không muốn ra ngoài trong bóng tối.)