PRECEDE /pri´si:d/ tới trước, đứng trước Ex: The lighting precedes the thunder. Sét giật mới có Sấm rền PROCEEDS /´prousi:ds/...
Read moreKhông có sự khác biệt về nghĩa của hai từ này. Afterwards là một biến thể của afterward và cả...
Read moreĐều giao tiếp bằng tiếng Anh nhưng người Mỹ và Anh khác nhau khá nhiều trong vốn từ, cách đọc,...
Read more“Borrow” và “lend” là cặp từ dễ gây nhầm lẫn không chỉ với những người học tiếng Anh mà ngay...
Read moreCác trường hợp dùng STILL a. Những tình huống tiếp tục diễn ra cho đến hiện tại. Nó được dùng...
Read moreHai từ amicable và amiable giống như là anh em kết nghĩa của nhau. Chúng chắc chắn có nhiều điểm...
Read moreIdiom và Expression Có rất nhiều loại người trên thế giới, và phần đông trong số họ là những con...
Read moreConsume và Eat đều mang nghĩa thu nạp cái gì đó vào cơ thể để tạo ra năng lượng và...
Read moreAssure(cam đoan, bảo đảm): loại bỏ nghi ngờ của một ai đó. Ensure(bảo đảm, chắc chắn): khiến một điều gì...
Read more“Also” và “as well” thường được dùng thay thế cho nhau vì nó có nghĩa gần như giống nhau hoàn...
Read more© 2023 Khacnhaugiua - Để không nhầm lẫn Powered by Web Kinh Doanh