PRECEDE /pri´si:d/ tới trước, đứng trước Ex: The lighting precedes the thunder. Sét giật mới có Sấm rền PROCEEDS /´prousi:ds/...
Read moreĐây có thể được coi là một minh chứng cho việc sai chính tả - sai cả câu I. Proceed...
Read moreMISS I. Mang ý nghĩa không thể tham dự hoặc bỏ lỡ một sự việc hoặc sự kiện nào đó....
Read moreCó 2 điểm khác nhau lớn giữa wait và await là cấu trúc ngữ pháp và mức độ trang trọng...
Read more© 2023 Khacnhaugiua - Để không nhầm lẫn Powered by Web Kinh Doanh