PRECEDE /pri´si:d/ tới trước, đứng trước Ex: The lighting precedes the thunder. Sét giật mới có Sấm rền PROCEEDS /´prousi:ds/ Tiền lãi, tiền thu được Ex: I got the proceeds from my winning the lottery ticket! Tôi có được một khoản tiền từ việc trúng vé số!