THANKFUL UK /ˈθæŋk.fəl/ US /ˈθæŋk.fəl/
Dùng để miêu tả cảm giác nhẹ nhõm, thoải mái khi tránh được một điều gì đó không tốt, một sự nguy hiểm hoặc một điều không may mắn.
Ex: I’m thankful that we got home before the rain started.
I was thankful that the meeting didn’t last long, because I had to get home.
Most of the time I’m just thankful that I’ve got a job.
GRATEFUL UK /ˈɡreɪt.fəl/ US /ˈɡreɪt.fəl/
Dùng để diễn tả lòng biết ơn người nào đó vì đã giúp đỡ mình.
Ex: I’m very grateful for your help.
KHÔNG DÙNG: I’m very thankful…