Like
- Like như là một giới từ với nghĩa “ tương tự “/ “giống như”
- Ta thường dùng với to be và động từ chỉ giác quan như look, sound, feel, taste, seem…
Ví dụ :
He looks like his father. (He looks similar to/ the same as his father.)
This tastes like coconut. (This tastes similar to/ the same as coconut.)
- Danh từ + be + like + danh từ
Your bag is like my bag.
- Like +danh từ + mệnh đề
Like his father, he is a technician.
- Like + đại từ
I have a hat like yours.
- Khi ta dùng like với nghĩa “tương tự”, ta có thể đặt từ và câu như a bit, just, very, so và more trước nó để nói về mức độ giống nhau
The car was more like a green than blue color.
Alike
- Alike là một tính từ với nghĩa “giống” hoặc “tương tự”.
- Như một tính từ, alike chỉ được dùng sau động từ như be, seem, look, nhưng không dùng trước danh từ.
Ví dụ :
My two friends are alike. (My two friends are the same.)
His ideal and her ideal are quite similar, but they are not totally alike. (His ideal and her ideal are quite similar, but they are not totally the same.)
- Danh từ và danh từ + be + alike/danh từ số nhiều + be + alike
Your bag and my bag are alike.
These bags are alike.
- Như một trạng từ alike với nghĩa “ theo cùng một cách”
I don’t think you treat both children alike.
Như vậy, ta có thể thấy 2 chữ này thường giống nhau với nghĩa “giống như”, nhưng alike sẽ khác nghĩa khi dùng như trạng từ và đứng không đứng trước danh từ như like.